Định nghĩa tham số chứng từ cho phép người dùng định các tuỳ chọn trong quá trình nhập liệu cho phù hợp với từng đơn vị. Danh mục này khai báo thông tin cho chứng từ. Chúng ta thao tác dữ liệu trực tiếp vào các ô để thay đổi thông tin trong bảng
Giải thích một số thông tin cần cập nhật
Mã ct: Cố định không thay đổi
Tên chứng từ: Tiêu đề khi chứng từ in ra.
Tên chứng từ | Tiêu đề chứng từ khi in ra |
Loại thuế | Khai báo những loại thuế (1-đầu vào, 2-đầu ra) có thể được cập nhật với mã chứng từ này. Loại chứng từ này sẽ lọc mà loại thuế mà chúng ta khai báo ở đây |
Các tuỳ chọn khác | Mã hợp đồng (C/K), Mã bộ phận (C/K), Mã khoản mục phí (C/K). Dùng để khai báo việc sử dụng các trường này cho từng mã chứng từ |
Khóa cột dữ liệu | Cho phép thay đổi dữ liệu sau khi chứng từ đã bị khóa. |